Có 2 kết quả:
sán • xán
Tổng nét: 13
Bộ: mễ 米 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𣦼米
Nét bút: 丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YEFD (卜水火木)
Unicode: U+7CB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: càn ㄘㄢˋ
Âm Nôm: sán, xán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): いい (ii)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: caan3
Âm Nôm: sán, xán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): いい (ii)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: caan3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa - 菊花 (Chu Thục Chân)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)
• Tri y 1 - 緇衣 1 (Khổng Tử)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)
• Tri y 1 - 緇衣 1 (Khổng Tử)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gạo đã giã kỹ
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân 鬼薪 và bạch sán 白粲. Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch sán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
② Tươi, rực rỡ, đẹp.
③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.
② Tươi, rực rỡ, đẹp.
③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gạo đã giã kỹ
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. § Ghi chú: Hình phép nhà Hán có thứ gọi là “quỷ tân” 鬼薪 và “bạch xán” 白粲. “Quỷ tân” là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. “Bạch xán” là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng, gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
2. (Tính) Tươi sáng, rực rỡ, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Giác chẩm xán hề, Cẩm khâm lạn hề” 角枕粲兮, 錦衾爛兮 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Gối sừng sáng đẹp thay, Khăn gấm rực rỡ thay.
3. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◇Hán Thư 漢書: “Cốt nhục chi thân xán nhi bất thù” 骨肉之親粲而不殊 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Tình thân máu mủ thì rõ ràng mà không dứt hết.
4. (Động) Cười, phì cười. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mãn thất phụ nữ, vi chi xán nhiên” 滿室婦女, 為之粲然 (Anh Ninh 嬰寧) Đàn bà con gái cả nhà, ai nấy đều phải phì cười.
2. (Tính) Tươi sáng, rực rỡ, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Giác chẩm xán hề, Cẩm khâm lạn hề” 角枕粲兮, 錦衾爛兮 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Gối sừng sáng đẹp thay, Khăn gấm rực rỡ thay.
3. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◇Hán Thư 漢書: “Cốt nhục chi thân xán nhi bất thù” 骨肉之親粲而不殊 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Tình thân máu mủ thì rõ ràng mà không dứt hết.
4. (Động) Cười, phì cười. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mãn thất phụ nữ, vi chi xán nhiên” 滿室婦女, 為之粲然 (Anh Ninh 嬰寧) Đàn bà con gái cả nhà, ai nấy đều phải phì cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh;
② Phì cười: 爲之粲然 Làm cho ai nấy đều phì cười;
③ Như 燦 (bộ 火).
② Phì cười: 爲之粲然 Làm cho ai nấy đều phì cười;
③ Như 燦 (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt gạo trắng trong — Sáng đẹp. Dùng như chữ Xán 燦, 粲 — Đẹp đẽ.
Từ ghép 3