Có 1 kết quả:

lân
Âm Hán Việt: lân
Tổng nét: 14
Bộ: mễ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フフ
Thương Hiệt: FQVV (火手女女)
Unicode: U+7CBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lín ㄌㄧㄣˊ, lǐn ㄌㄧㄣˇ
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): せせらぎ (seseragi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước ở giữa các hòn đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân lân” trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ : “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” , (Thục quốc huyền ) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước ở giữa các hòn đá;
lân lân [línlín]

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy giữa các khe đá.