Có 2 kết quả:
tông • tống
Tổng nét: 14
Bộ: mễ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米宗
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FDJMF (火木十一火)
Unicode: U+7CBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zòng ㄗㄨㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ちまき (chimaki)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung2, zung3
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ちまき (chimaki)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung2, zung3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tông 椶.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bánh bột nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh gạo nếp. ◎Như: “tống tử” 糉子 bánh chưng, bánh tét, bánh ú. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” 小嘍囉把宋江捆做粽子相似 (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. § Cũng viết là “tống” 糉.
2. § Cũng viết là “tống” 糉.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tống 糉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 糉
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh bột nếp.【糉子】tống tử [zòngzi] Bánh chưng, bánh tét, bánh ú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh nếp.