Có 1 kết quả:
tinh trí
Từ điển trích dẫn
1. Tinh thâm, tinh tế. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hiếu học bất quyện, dụng tư tinh trí” 其好學不倦, 用思精緻 (Thôi Nguyên Hàn truyện 崔元翰傳).
2. Tinh xảo, tinh mĩ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Đáo vãn, tố đích cực tinh trí đích liên hoa đăng, điểm khởi lai phù tại thủy diện thượng” 到晚, 做的極精緻的蓮花燈, 點起來浮在水面上 (Đệ tứ thập nhất hồi).
2. Tinh xảo, tinh mĩ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Đáo vãn, tố đích cực tinh trí đích liên hoa đăng, điểm khởi lai phù tại thủy diện thượng” 到晚, 做的極精緻的蓮花燈, 點起來浮在水面上 (Đệ tứ thập nhất hồi).
Bình luận 0