Có 1 kết quả:

tinh hoa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. ◇Sử Kí 史記: “Thị phong cương điền trù chi chánh trị, thành quách thất ốc môn hộ chi nhuận trạch, thứ chí xa phục súc sản tinh hoa” 視封疆田疇之正治, 城郭室屋門戶之潤澤, 次至車服畜產精華 (Thiên quan thư 天官書).
2. Tinh thần. ◇Vương Sung 王充: “Tinh hoa kiệt tận, cố tảo yểu tử” 精華竭盡, 故早夭死 (Luận hành 論衡, Thư hư 書虛)
3. Vẻ rực rỡ, quang diệu, quang huy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tinh hoa dục yểm liệu ưng nan, Ảnh tự quyên quyên phách tự hàn” 精華欲掩料應難, 影自娟娟魄自寒 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vẻ rực rỡ muốn giấu đi (nhưng) khó, Bóng thì xinh đẹp và ánh sáng trăng thật lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần tốt đẹp cao quý nhất.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0