Có 1 kết quả:

hầu
Âm Hán Việt: hầu
Tổng nét: 15
Bộ: mễ 米 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: FDONK (火木人弓大)
Unicode: U+7CC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hóu ㄏㄡˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいい (hoshiii)
Âm Quảng Đông: hau4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

1/1

hầu

giản thể

Từ điển phổ thông

lương khô

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hầu” 餱.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hầu 餱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餱 (bộ 食).

Từ điển Trần Văn Chánh

Lương khô. 【瘊糧 lương [hóuliáng] (cũ) Lương khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn khô, để dành được lâu. Lương khô.