Có 1 kết quả:
tháo
Tổng nét: 16
Bộ: mễ 米 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米造
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: FDYHR (火木卜竹口)
Unicode: U+7CD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cāo ㄘㄠ
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くろごめ (kurogome)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くろごめ (kurogome)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gạo xay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã không kĩ.
2. (Tính) Không mịn, không kĩ, sơ sài. ◎Như: “thô tháo” 粗糙.
3. (Tính) Nông nổi, lỗ mãng.
2. (Tính) Không mịn, không kĩ, sơ sài. ◎Như: “thô tháo” 粗糙.
3. (Tính) Nông nổi, lỗ mãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạo xay.
② Vật gì chưa được làm kĩ gọi là thô tháo 粗糙.
② Vật gì chưa được làm kĩ gọi là thô tháo 粗糙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Gạo) chưa xay, chưa giã;
② Thô, thô sơ, sơ sài, qua loa, cẩu thả: 粗糙 Thô sơ; 做得太繦 Làm sơ sài (cẩu thả) quá.
② Thô, thô sơ, sơ sài, qua loa, cẩu thả: 粗糙 Thô sơ; 做得太繦 Làm sơ sài (cẩu thả) quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạo mới xây, chưa giã — Rít, không được trơn.