Có 2 kết quả:
mi • my
Tổng nét: 17
Bộ: mễ 米 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻米
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IDFD (戈木火木)
Unicode: U+7CDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: méi ㄇㄟˊ, mí ㄇㄧˊ
Âm Nôm: mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Âm Nôm: mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Từ Thiểm Tây Nho học đề cử nhàn cư ngôn chí - 辭陝西儒學提舉閒居言志 (Bồ Đạo Nguyên)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Từ Thiểm Tây Nho học đề cử nhàn cư ngôn chí - 辭陝西儒學提舉閒居言志 (Bồ Đạo Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” 那老人篩下兩碗白酒, 盛一碗糕糜, 叫石秀吃了 (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.
Từ ghép 2
phồn & giản thể