Có 3 kết quả:
phân • phấn • phẩn
Tổng nét: 17
Bộ: mễ 米 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱米異
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: FDWTC (火木田廿金)
Unicode: U+7CDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fèn ㄈㄣˋ
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): くそ (kuso)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan3
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): くそ (kuso)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan3
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Mộ xuân Diễn Châu tác - 暮春演州作 (Nguyễn Thiên Tích)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Mộ xuân Diễn Châu tác - 暮春演州作 (Nguyễn Thiên Tích)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân
2. bón phân
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân
2. bón phân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phân, cứt. ◎Như: “điểu phẩn” 鳥糞 cứt chim, “ngưu phẩn” 牛糞 cứt bò.
2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dụng tài như phẩn thổ” 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
3. (Động) Bón. ◎Như: “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mệnh bộc phẩn trừ” 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.
2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dụng tài như phẩn thổ” 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
3. (Động) Bón. ◎Như: “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mệnh bộc phẩn trừ” 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân (cứt). Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ 糞土. Tục ngữ có câu: Phật đầu trước phẩn 佛頭著糞 bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
② Bón, như phẩn điền 糞田 bón ruộng.
③ Bỏ đi, như phẩn trừ 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn.
② Bón, như phẩn điền 糞田 bón ruộng.
③ Bỏ đi, như phẩn trừ 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Xấu xa, thấp hèn, phân bón ruộng — Cũng còn chỉ phân người ( cứt ).
Từ ghép 2