Có 1 kết quả:
lương
Tổng nét: 18
Bộ: mễ 米 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米量
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: FDAMG (火木日一土)
Unicode: U+7CE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): かて (kate)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): かて (kate)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死 (Kim Sat Kat)
• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)
• Phùng bệnh quân nhân - 逢病軍人 (Lư Luân)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死 (Kim Sat Kat)
• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)
• Phùng bệnh quân nhân - 逢病軍人 (Lư Luân)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cơm, lương thực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn. ◎Như: “can lương” 乾糧 lương khô.
2. (Danh) Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đệ Viên Thuật tổng đốc lương thảo, ứng phó chư doanh, vô sử hữu khuyết” 吾弟袁術總督糧草, 應付諸營, 無使有缺 (Đệ ngũ hồi) Em ta là Viên Thuật, coi việc lương thảo, ứng cấp các trại không được thiếu thốn.
3. (Danh) Thuế ruộng. § Tục viết là 粮. ◎Như: “nạp lương” 納糧 thu thuế ruộng.
2. (Danh) Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đệ Viên Thuật tổng đốc lương thảo, ứng phó chư doanh, vô sử hữu khuyết” 吾弟袁術總督糧草, 應付諸營, 無使有缺 (Đệ ngũ hồi) Em ta là Viên Thuật, coi việc lương thảo, ứng cấp các trại không được thiếu thốn.
3. (Danh) Thuế ruộng. § Tục viết là 粮. ◎Như: “nạp lương” 納糧 thu thuế ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương 糧, lúc ở ngay nhà gọi là thực 食. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
② Thuế ruộng, tục viết là 粮.
② Thuế ruộng, tục viết là 粮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương, lương thực, thức ăn: 乾糧 Lương khô; 餘糧 Lương thực thừa;
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loại lúa gạo để ăn — Cũng chỉ thuế ruộng — Lúa gạo cấp cho quan lại, binh lính.
Từ ghép 15