Có 2 kết quả:
nhu • noạ
Tổng nét: 20
Bộ: mễ 米 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米需
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: FDMBB (火木一月月)
Unicode: U+7CEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nuò ㄋㄨㄛˋ
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): もちごめ (mochigome)
Âm Hàn: 나
Âm Quảng Đông: no6
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): もちごめ (mochigome)
Âm Hàn: 나
Âm Quảng Đông: no6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gạo nếp để cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa nếp, gạo nếp, dùng cất làm rượu được.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: nô thiết ngọa âm “nọa” 奴切臥音懦.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: nô thiết ngọa âm “nọa” 奴切臥音懦.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạo nếp dùng cất rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại lúa hạt to.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gạo nếp để cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa nếp, gạo nếp, dùng cất làm rượu được.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: nô thiết ngọa âm “nọa” 奴切臥音懦.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: nô thiết ngọa âm “nọa” 奴切臥音懦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nếp, lúa nếp.