Có 1 kết quả:

nghiệt

1/1

nghiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

mầm, cây mạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc nghiệt” 麴糵 rượu.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghịch 糵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghiệt 糵.