Có 1 kết quả:
nghiệt
Âm Hán Việt: nghiệt
Tổng nét: 22
Bộ: mễ 米 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辥米
Nét bút: フ丨ノノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJFD (山十火木)
Unicode: U+7CF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: mễ 米 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辥米
Nét bút: フ丨ノノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJFD (山十火木)
Unicode: U+7CF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mầm, cây mạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc nghiệt” 麴糵 rượu.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” 糵.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghịch 糵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nghiệt 糵.