Có 1 kết quả:

địch
Âm Hán Việt: địch
Tổng nét: 22
Bộ: mễ 米 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ一丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ODSMG (人木尸一土)
Unicode: U+7CF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru), せり (seri), かいよね (kaiyone)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dek6

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

địch

phồn thể

Từ điển phổ thông

mua thóc, nhập thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mua vào thóc, gạo, ngũ cốc. § Đối lại với “thiếu” 糶. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
2. (Danh) Họ “Địch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mua thóc, đong thóc ngài mang về xứ mình gọi là địch (nhập cảng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Mua lương thực vào, nhập khẩu gạo (trái với 糶 [tiào] bán lương thực ra, xuất khẩu gạo): 糴米 Mua gạo, đong gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa gạo mua vào — Mua lúa gạo.

Từ ghép 1