Có 1 kết quả:

mịch
Âm Hán Việt: mịch
Tổng nét: 6
Bộ: mịch 糸 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: VIF (女戈火)
Unicode: U+7CF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄧˋ,
Âm Nôm: mịch
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いと (ito)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: mik6, si1

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

mịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

bộ mịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ nhỏ.
2. (Danh) Biểu thị độ dài số nhỏ: bằng năm đoạn tơ tằm xếp thành. ◇Thuyết Văn 說文: “Mịch, Nam Đường Từ Khải hệ truyện: Nhất tàm sở thổ vi hốt, thập hốt vi ti. Mịch, ngũ hốt dã” 糸, 南唐徐鍇繫傳: 一蠶所吐為忽, 十忽為絲. 糸, 五忽也 (Mịch bộ 糸部) Đoạn tơ của một con tằm nhả ra gọi là “hốt” 忽, mười “hốt” 忽 là “ti” 絲. “Mịch” 糸, bằng năm “hốt” 忽.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi tơ nhỏ. Số tơ của một con tằm nhả ra gọi là hốt 忽, năm hốt là mịch 糸, mười hốt là ti 絲.
② Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi tơ nhỏ;
② Mịch (năm lần số tơ của một con tằm nhả ra);
③ Dạng viết giản thể của chữ 丝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ nhỏ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức là bộ Mịch.