Có 1 kết quả:

củ
Âm Hán Việt: củ
Tổng nét: 7
Bộ: mịch 糸 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ
Thương Hiệt: XVFU (重女火山)
Unicode: U+7CFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.す (tada.su), あざな.う (azana.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gau2

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

củ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” . ◇Khánh vân ca : “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” , , , Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Củ .