Có 1 kết quả:

củ sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Coi xét lỗi lầm của người khác, kiểm soát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lưu hỉ chi, ư thị củ sát tốt ngũ hữu lược thủ phụ nữ tài vật giả, kiêu dĩ thị chúng” 劉喜之, 於是糾察卒伍, 有掠取婦女財物者, 梟以示眾 (Thái vi ông 采薇翁) Lưu cho là phải, thế là kiểm soát đội ngũ, kẻ nào cướp bóc của cải, bắt ép phụ nữ đều bị đem chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
2. Duy trì trật tự công cộng.
3. Người duy trì trật tự công cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét lại.

Bình luận 0