Có 1 kết quả:

củ triền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ràng rịt lẫn nhau. ◇Giả Nghị 賈誼: “Phù họa chi dữ phúc hề, hà dị củ triền?” 夫禍之與福兮, 何異糾纏? (Phục điểu phú 鵩鳥賦).
2. Quấy rầy, phiền nhiễu không thôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vật phục tương củ triền, ngã hành thả tử” 勿復相糾纏, 我行且死 (Đổng Sinh 董生) Đừng quấy rầy nữa, ta mà còn làm (chuyện ấy) thì chết luôn đấy.