Có 2 kết quả:

kỉ luậtkỷ luật

1/2

kỉ luật

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kỉ cương, pháp độ. ◇Tả truyện : “Bách quan ư thị hồ giới cụ nhi bất cảm dịch kỉ luật” (Hoàn Công nhị niên ).
2. Quy củ, quy luật. ◇Thiệu Ung : “Thù vô kỉ luật thi thiên thủ, Phú hữu vân san tửu nhất biều” , (Họa Triệu Sung Đạo bí thừa kiến tặng thi ) Còn riêng ngàn bài thơ không theo quy luật (nào cả), Sẵn có núi mây rượu một bầu.
3. Chỉ phép tắc trong quân đội. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Chỉ nhân vũ bị cửu thỉ, quân vô kỉ luật” , (Phạm Thu Nhi song kính trùng viên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kỉ cương .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỷ luật

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỷ luật

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0