Có 1 kết quả:

hồng hồng hoả hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Thành ngữ) Hình dung thịnh vượng hoặc đời sống giàu có dư giả. ◇Lộ Diêu 路遙: “Bả sự bạn đắc hồng hồng hỏa hỏa, nhiệt nhiệt náo náo! Một tiền? Tá!” 把事辦得紅紅火火, 熱熱鬧鬧! 沒錢? 借! (Bình phàm đích thế giới 平凡的世界, Đệ nhị quyển). ★Tương phản: “lãnh lãnh thanh thanh” 冷冷清清.