Có 3 kết quả:
hu • u • vu
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹于
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一丨
Thương Hiệt: VFMD (女火一木)
Unicode: U+7D06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ, yū ㄩ, yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: vò, vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): まが.る (maga.ru), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu1
Âm Nôm: vò, vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): まが.る (maga.ru), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tổ Sơn đạo trung - 祖山道中 (Nguyễn Du)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tổ Sơn đạo trung - 祖山道中 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quanh co
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
Từ điển Thiều Chửu
① Quanh co.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quanh co, khuất khúc — Nỗi buồn khổ uất kết trong lòng, không nói ra được.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
Từ điển Thiều Chửu
① Quanh co.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.