Có 2 kết quả:

hộtngột
Âm Hán Việt: hột, ngột
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一フ
Thương Hiệt: VFON (女火人弓)
Unicode: U+7D07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄜ, ㄏㄜˊ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: hạt, hột, hụt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), ゴチ (gochi), ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gat1, hat6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hột

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợi tơ rủ xuống
2. núm, nơ, gút, nút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ hạng thô xấu.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Thúc Lương Hột” 叔梁紇 là ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
3. (Danh) § Xem “hồi hột” 回紇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người, Thúc Lương Hột 叔梁紇 ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
② Hồi hột 回紇 giống Hồi Hột.
③ Sợi tơ rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紇繨】hột đáp [geda] ① Như 疙瘩 [geda] nghĩa
②;
② Gùn, gút (trên hàng dệt);
③ (văn) Sợi tơ rủ xuống. Xem 紇 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 回紇 [Huíhé]. Xem 紇 [ge].

Từ ghép 1

ngột

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợi tơ rủ xuống
2. núm, nơ, gút, nút