Có 2 kết quả:
hột • ngột
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹乞
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一フ
Thương Hiệt: VFON (女火人弓)
Unicode: U+7D07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gē ㄍㄜ, hé ㄏㄜˊ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: hạt, hột, hụt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), ゴチ (gochi), ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Hàn: 흘
Âm Quảng Đông: gat1, hat6
Âm Nôm: hạt, hột, hụt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), ゴチ (gochi), ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Hàn: 흘
Âm Quảng Đông: gat1, hat6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Hải Nam điểu - 海南鳥 (Lưu Nhân)
• Hột na khúc kỳ 1 - 紇那曲其一 (Lưu Vũ Tích)
• Mộ kiều quy nữ - 暮橋歸女 (Cao Bá Quát)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) - 竹枝詞二首其二(楚水巴山江雨多) (Lưu Vũ Tích)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Hải Nam điểu - 海南鳥 (Lưu Nhân)
• Hột na khúc kỳ 1 - 紇那曲其一 (Lưu Vũ Tích)
• Mộ kiều quy nữ - 暮橋歸女 (Cao Bá Quát)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) - 竹枝詞二首其二(楚水巴山江雨多) (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợi tơ rủ xuống
2. núm, nơ, gút, nút
2. núm, nơ, gút, nút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ hạng thô xấu.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Thúc Lương Hột” 叔梁紇 là ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
3. (Danh) § Xem “hồi hột” 回紇.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Thúc Lương Hột” 叔梁紇 là ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
3. (Danh) § Xem “hồi hột” 回紇.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người, Thúc Lương Hột 叔梁紇 ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
② Hồi hột 回紇 giống Hồi Hột.
③ Sợi tơ rủ xuống.
② Hồi hột 回紇 giống Hồi Hột.
③ Sợi tơ rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
【紇繨】hột đáp [geda] ① Như 疙瘩 [geda] nghĩa
②;
② Gùn, gút (trên hàng dệt);
③ (văn) Sợi tơ rủ xuống. Xem 紇 [hé].
②;
② Gùn, gút (trên hàng dệt);
③ (văn) Sợi tơ rủ xuống. Xem 紇 [hé].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 回紇 [Huíhé]. Xem 紇 [ge].
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợi tơ rủ xuống
2. núm, nơ, gút, nút
2. núm, nơ, gút, nút