Có 1 kết quả:
hoàn
Tổng nét: 9
Bộ: mịch 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹丸
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: VFKNI (女火大弓戈)
Unicode: U+7D08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wán ㄨㄢˊ
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): しろぎぬ (shiroginu), むすぶ (musubu), かさ.なる (kasa.naru)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): しろぎぬ (shiroginu), むすぶ (musubu), かさ.なる (kasa.naru)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề phiến kỳ 07 - 題扇其七 (Lê Thánh Tông)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Giang Nam khúc kỳ 3 - 江南曲其三 (Lưu Cơ)
• Oán ca hành [Thu phiến, Đoàn phiến ca] - 怨歌行【秋扇,團扇歌】 (Ban tiệp dư)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Giang Nam khúc kỳ 3 - 江南曲其三 (Lưu Cơ)
• Oán ca hành [Thu phiến, Đoàn phiến ca] - 怨歌行【秋扇,團扇歌】 (Ban tiệp dư)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa nõn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa nõn. ◎Như: “hoàn phiến” 紈扇 quạt làm bằng lụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa nõn, cũng có khi dùng làm quạt, cho nên gọi quạt tròn là hoàn phiến 紈扇.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa nõn (một thứ lụa quý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa vải mặt thật mịn, sợi thật nhỏ.
Từ ghép 4