Có 2 kết quả:
văn • vấn
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹文
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一ノ丶
Thương Hiệt: VFYK (女火卜大)
Unicode: U+7D0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wén ㄨㄣˊ, wèn ㄨㄣˋ
Âm Nôm: văn, vân, vện
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4
Âm Nôm: văn, vân, vện
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 37 - Tích thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十七-惜秋其四 (Phan Huy Ích)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Tả tình - 寫情 (Lý Ích)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Vịnh tiết phụ phong đài - 詠節婦封臺 (Trần Bá Lãm)
• Xuân đáo thanh minh hảo - 春到清明好 (Uông Thù)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Tả tình - 寫情 (Lý Ích)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Vịnh tiết phụ phong đài - 詠節婦封臺 (Trần Bá Lãm)
• Xuân đáo thanh minh hảo - 春到清明好 (Uông Thù)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đường, vết, vằn
2. nếp nhăn
2. nếp nhăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn 波紋 vằn sóng.
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếp nhăn — Đường vân trên vải lụa — Vằn vện.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 璺 [wèn] (bộ 玉). Xem 紋 [wén].