Có 2 kết quả:
văn • vấn
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹文
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一ノ丶
Thương Hiệt: VFYK (女火卜大)
Unicode: U+7D0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wén ㄨㄣˊ, wèn ㄨㄣˋ
Âm Nôm: văn, vân, vện
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4
Âm Nôm: văn, vân, vện
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)
• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như)
• Vịnh tiết phụ phong đài - 詠節婦封臺 (Trần Bá Lãm)
• Vô đề - 無題 (Tống Giang)
• Xuân đáo thanh minh hảo - 春到清明好 (Uông Thù)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)
• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như)
• Vịnh tiết phụ phong đài - 詠節婦封臺 (Trần Bá Lãm)
• Vô đề - 無題 (Tống Giang)
• Xuân đáo thanh minh hảo - 春到清明好 (Uông Thù)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đường, vết, vằn
2. nếp nhăn
2. nếp nhăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn 波紋 vằn sóng.
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nếp nhăn — Đường vân trên vải lụa — Vằn vện.
Từ ghép 2