Có 2 kết quả:
củ • thẩu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ màu vàng.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ màu vàng.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.