Có 2 kết quả:
củ • thẩu
Âm Hán Việt: củ, thẩu
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹斗
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶一丨
Thương Hiệt: VFYJ (女火卜十)
Unicode: U+7D0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹斗
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶一丨
Thương Hiệt: VFYJ (女火卜十)
Unicode: U+7D0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ màu vàng.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ màu vàng.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.