Có 3 kết quả:
bì • bỉ • phi
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹比
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フノフ
Thương Hiệt: VFPP (女火心心)
Unicode: U+7D15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bī ㄅㄧ, bǐ ㄅㄧˇ, bì ㄅㄧˋ, chǐ ㄔˇ, pī ㄆㄧ, pí ㄆㄧˊ
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn: 비, 치
Âm Quảng Đông: pei1, pei4
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn: 비, 치
Âm Quảng Đông: pei1, pei4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lỗi, bất cẩn
2. lụa dệt lỗi
2. lụa dệt lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trang sức;
② Viền mép.
② Viền mép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu lại. May lại — Các âm khác là Bỉ, Phi.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại hàng dệt bằng lông thú — Các âm khác là Bì, Phi.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【紕漏】phi lậu [pilòu] Sai sót: 出了紕漏 Xảy ra sai sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phi lậu 紕漏 — Các âm khác là Bì, Bỉ. Xem các âm này.
Từ ghép 1