Có 1 kết quả:

sa la

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các thứ the mịn, mỏng và nhẹ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sa la dã kiến quá kỉ bách dạng, tòng một thính kiến quá giá cá danh sắc” 紗羅也見過幾百樣, 從沒聽見過這個名色 (Đệ tứ thập hồi) Cũng đã được xem hàng mấy trăm thứ the, nhưng chưa được nghe tên ấy bao giờ.