Có 1 kết quả:
chỉ
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹氏
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ一フ
Thương Hiệt: VFHVP (女火竹女心)
Unicode: U+7D19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ, giấy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ, giấy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Giang thôn - 江村 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề - 無題 (Thần Tán thiền sư)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Giang thôn - 江村 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề - 無題 (Thần Tán thiền sư)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấy. § Sái Luân 蔡倫 nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất kiến bình an nhất chỉ thư” 不見平安一紙書 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấy. Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấy: 包裝紙 Giấy đóng gói; 吸墨紙 Giấy thấm (chặm); 一張紙 Một tờ giấy;
② (loại) Tờ, bản: 單據三紙 Ba tờ biên lai; 一紙公文 Một bản công văn.
② (loại) Tờ, bản: 單據三紙 Ba tờ biên lai; 一紙公文 Một bản công văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấy ( để viết chữ lên ).
Từ ghép 24
ấn chỉ 印紙 • báo chỉ 報紙 • bì chỉ 皮紙 • bổ dăng chỉ 捕蠅紙 • chỉ bài 紙牌 • chỉ diên 紙鳶 • chỉ hôn 紙婚 • chỉ lão hổ 紙老虎 • chỉ tệ 紙幣 • chỉ thảo 紙草 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • chỉ tiền 紙錢 • chỉ y 紙衣 • lự chỉ 濾紙 • ngân chỉ 銀紙 • phế chỉ 廢紙 • phiến chỉ 片紙 • phiếu chỉ 票紙 • phức tả chỉ 複寫紙 • sa chỉ 砂紙 • tiên chỉ 先紙 • tín chỉ 信紙 • trấn chỉ 鎮紙