Có 1 kết quả:
phân
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹分
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶フノ
Thương Hiệt: VFCSH (女火金尸竹)
Unicode: U+7D1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēn ㄈㄣ
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): まぎ.れる (magi.reru), -まぎ.れ (-magi.re), まぎ.らす (magi.rasu), まぎ.らわす (magi.rawasu), まぎ.らわしい (magi.rawashii)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): まぎ.れる (magi.reru), -まぎ.れ (-magi.re), まぎ.らす (magi.rasu), まぎ.らわす (magi.rawasu), まぎ.らわしい (magi.rawashii)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)
• Lập đông - 立冬 (Phạm Quý Thích)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Thu tịch ký Hoài Khiết thượng nhân - 秋夕寄懷契上人 (Hoàng Phủ Tăng)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phạm Văn Nghị (I))
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)
• Lập đông - 立冬 (Phạm Quý Thích)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Thu tịch ký Hoài Khiết thượng nhân - 秋夕寄懷契上人 (Hoàng Phủ Tăng)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phạm Văn Nghị (I))
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rối rắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tranh chấp. ◎Như: “củ phân” 糾紛 tranh chấp, giằng co.
2. (Danh) Họ “Phân”.
3. (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” 家君恐交遊紛意念, 故謝客耳 (Kiều Na 嬌娜) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
4. (Phó) Nhiều, đông. ◎Như: “đại tuyết phân phi” 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp, “phân vân” 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi.
2. (Danh) Họ “Phân”.
3. (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” 家君恐交遊紛意念, 故謝客耳 (Kiều Na 嬌娜) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
4. (Phó) Nhiều, đông. ◎Như: “đại tuyết phân phi” 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp, “phân vân” 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi.
Từ điển Thiều Chửu
① Rối rít.
② Nhiều nhõi, như phân phiền 紛煩, phân vân 紛紜 đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối.
② Nhiều nhõi, như phân phiền 紛煩, phân vân 紛紜 đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, tới tấp: 雪花紛飛 Tuyết bay tới tấp;
② Rối rắm, tá lả.
② Rối rắm, tá lả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải cờ, cái lèo cờ — Nhiều thịnh — Rối loạn. Lộn xộn.
Từ ghép 11