Có 1 kết quả:
vân
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹云
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一フ丶
Thương Hiệt: VFMMI (女火一一戈)
Unicode: U+7D1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đăng Yên Thế lộ - 登安世路 (Kỳ Đồng)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Gia Hội độ - 嘉會渡 (Tùng Thiện Vương)
• Luận thi kỳ 01 - 論詩其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thu dạ hữu hoài kỳ 2 - 秋夜有懷其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
• Đăng Yên Thế lộ - 登安世路 (Kỳ Đồng)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Gia Hội độ - 嘉會渡 (Tùng Thiện Vương)
• Luận thi kỳ 01 - 論詩其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thu dạ hữu hoài kỳ 2 - 秋夜有懷其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lộn xộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “chúng thuyết phân vân” 眾說紛紜 mọi người bàn tán xôn xao.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân vân 紛紜 bối rối.
② Nhung nhúc, bộn rộn.
② Nhung nhúc, bộn rộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【紛紜】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: 衆說紛紜 Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.
② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều, lẫn lộn rối loạn. Cũng nói: Vân vân.
Từ ghép 1