Có 1 kết quả:
nhâm
Âm Hán Việt: nhâm
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹壬
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨一
Thương Hiệt: VFHG (女火竹土)
Unicode: U+7D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹壬
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨一
Thương Hiệt: VFHG (女火竹土)
Unicode: U+7D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rén ㄖㄣˊ, rèn ㄖㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): はたいと (hataito)
Âm Quảng Đông: jam4, jam6
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): はたいと (hataito)
Âm Quảng Đông: jam4, jam6
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quy chí gia, thê bất hạ nhâm, tẩu bất vi xuy, phụ mẫu bất dữ ngôn” 歸至家, 妻不下紝, 嫂不為炊, 父母不與言 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Về tới nhà, vợ không ngừng dệt, chị dâu không nấu cơm cho ăn, cha mẹ không hỏi han tới (không nói chuyện với Tần).
Từ điển Thiều Chửu
① Dệt, dệt lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dệt, dệt lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa trắng.