Có 1 kết quả:

phưởng
Âm Hán Việt: phưởng
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一フノ
Thương Hiệt: VFYHS (女火卜竹尸)
Unicode: U+7D21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǎng ㄅㄤˇ, fǎng ㄈㄤˇ, fàng ㄈㄤˋ
Âm Nôm: phưởng, vướng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): つむ.ぐ (tsumu.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2

Tự hình 4

Dị thể 3

1/1

phưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe thành sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The (lụa dệt mỏng và mịn).
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: “phưởng sa” 紡紗 kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù 紡綢.
② Xe sợi, đánh sợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe, đánh (sợi): 紡紗 Xe sợi; 紡線 Xe chỉ;
② The (một thứ tơ mỏng hơn lụa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ, sợi bông vải — Kéo tơ, kéo sợi — Vải, lụa, dệt bằng tơ, sợi.

Từ ghép 5