Có 1 kết quả:

khẩn
Âm Hán Việt: khẩn
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: LEVIF (中水女戈火)
Unicode: U+7D27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Âm Nôm: khẩn, lẳm
Âm Quảng Đông: gan2

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

khẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 5