Có 1 kết quả:
tử
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此糹
Nét bút: 丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: YPVIF (卜心女戈火)
Unicode: U+7D2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǐ ㄗˇ
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điếu Thánh Tông Thuần hoàng đế - 弔聖宗淳皇帝 (Ngô Chi Lan)
• Hoạ các thần Trần Minh Châu mông dữ cáo hưu từ quy lưu giản nguyên vận - 和閣臣陳明洲蒙予告休辭歸留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Xà Tường)
• Quán sơn tiểu ẩn - 灌山小隱 (Vương Thủ Nhân)
• Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí - 城中有感寄呈同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trào Lư sơn đạo sĩ - 嘲廬山道士 (Trần Hàng (I))
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điếu Thánh Tông Thuần hoàng đế - 弔聖宗淳皇帝 (Ngô Chi Lan)
• Hoạ các thần Trần Minh Châu mông dữ cáo hưu từ quy lưu giản nguyên vận - 和閣臣陳明洲蒙予告休辭歸留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Xà Tường)
• Quán sơn tiểu ẩn - 灌山小隱 (Vương Thủ Nhân)
• Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí - 城中有感寄呈同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trào Lư sơn đạo sĩ - 嘲廬山道士 (Trần Hàng (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỏ tía, tím
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc tía, sắc tím.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) tím, tía: 紫色的衣服 Quần áo màu tím;
② (văn) Dây thao;
③ [Zê] (Họ) Tử.
② (văn) Dây thao;
③ [Zê] (Họ) Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ tía.
Từ ghép 7