Có 1 kết quả:
tử
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此糹
Nét bút: 丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: YPVIF (卜心女戈火)
Unicode: U+7D2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zǐ ㄗˇ
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Đương cú hữu đối - 當句有對 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 066 - 山居百詠其六十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tạ tân ân kỳ 3 - 謝新恩其三 (Lý Dục)
• Tạc nhật - 昨日 (Lý Thương Ẩn)
• Tạp thi - 雜詩 (Bàng Uẩn)
• Thái tuế nhật - 太歲日 (Đỗ Phủ)
• Đương cú hữu đối - 當句有對 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 066 - 山居百詠其六十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tạ tân ân kỳ 3 - 謝新恩其三 (Lý Dục)
• Tạc nhật - 昨日 (Lý Thương Ẩn)
• Tạp thi - 雜詩 (Bàng Uẩn)
• Thái tuế nhật - 太歲日 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỏ tía, tím
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc tía, sắc tím.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ tía.
Từ ghép 7