Có 1 kết quả:

tế tiết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc vụn vặt không quan trọng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vi nhân hữu đại chí, bất tu tế tiết” 為人有大志, 不修細節 (Ban Siêu truyện 班超傳).
2. Tình tiết nhỏ nhặt. ◇Tôn Lê 孫犁: “Cổ đại sử gia, tả nhất cá nhân vật, tịnh bất chỉ kí thuật tha đích thành bại lưỡng phương diện đích đại tiết, dã kí thuật tha nhật thường sanh hoạt đích tế tiết” 古代史家, 寫一個人物, 並不只記述他的成敗兩方面的大節, 也記述他日常生活的細節 (Đạm định tập 澹定集, Dữ hữu nhân luận truyện kí 與友人論傳記).