Có 1 kết quả:

tế nị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mịn màng, trơn láng. ◇Đỗ Phủ : “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
2. Tỉ mỉ, kĩ lưỡng, tinh tế. ◎Như: “miêu tả tế nị” miêu tả tinh tế.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0