Có 2 kết quả:
sế • tiết
Âm Hán Việt: sế, tiết
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹世
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一フ
Thương Hiệt: VFPT (女火心廿)
Unicode: U+7D32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹世
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一フ
Thương Hiệt: VFPT (女火心廿)
Unicode: U+7D32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Một âm là Tiết. Xem Tiết.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tiết” 絏.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiết 絏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thừng, dây: 縲紲 Xiềng xích;
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 絏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây — Dùng dây mà buộc lại — Một âm là Sế. Xem Sế.