Có 2 kết quả:
sế • tiết
Âm Hán Việt: sế, tiết
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹世
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一フ
Thương Hiệt: VFPT (女火心廿)
Unicode: U+7D32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹世
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一フ
Thương Hiệt: VFPT (女火心廿)
Unicode: U+7D32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 08 - 飲酒其八 (Đào Tiềm)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 2 - 奉酬楊侍郎丈因送八叔拾遺 戲贈詔追南來諸賓其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Vu trung hảo (Thuỳ đạo Âm Sơn hành lộ nan) - 于中好(誰道陰山行路難) (Nạp Lan Tính Đức)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 2 - 奉酬楊侍郎丈因送八叔拾遺 戲贈詔追南來諸賓其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Vu trung hảo (Thuỳ đạo Âm Sơn hành lộ nan) - 于中好(誰道陰山行路難) (Nạp Lan Tính Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Một âm là Tiết. Xem Tiết.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tiết” 絏.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiết 絏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thừng, dây: 縲紲 Xiềng xích;
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 絏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây — Dùng dây mà buộc lại — Một âm là Sế. Xem Sế.