Có 1 kết quả:
thiệu
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹召
Nét bút: フフ丶丶丶丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: VFSHR (女火尸竹口)
Unicode: U+7D39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chāo ㄔㄠ, shào ㄕㄠˋ
Âm Nôm: chão, thiệu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu6
Âm Nôm: chão, thiệu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu6
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Lý Thái Tông - 李太宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)
• Quang Lai đàm - 光來潭 (Bùi Cơ Túc)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu tận - 秋盡 (Đỗ Phủ)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Lý Thái Tông - 李太宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)
• Quang Lai đàm - 光來潭 (Bùi Cơ Túc)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu tận - 秋盡 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘.
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹介. Cũng như giới thiệu 介紹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối tiếp, nối liền: 紹過 Tiếp tục, nối tiếp; 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông; 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp. Td: Giới thiệu ( đứng giữa để nối kết hai đàng với nhau ).
Từ ghép 2