Có 1 kết quả:
phất
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹弗
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ一フノ丨
Thương Hiệt: VFLLN (女火中中弓)
Unicode: U+7D3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fèi ㄈㄟˋ, fú ㄈㄨˊ
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つな (tsuna)
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つな (tsuna)
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc Lý Đoan - 哭李端 (Chu Phác)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây tam cố (để buộc quan tài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gai chằng chịt, tơ rối.
2. (Danh) Dây to.
3. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. ◎Như: “chấp phất” 執紼 đưa đám ma. ◇Lễ Kí 禮記: “Trợ tang tất chấp phất” 助喪必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.
2. (Danh) Dây to.
3. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. ◎Như: “chấp phất” 執紼 đưa đám ma. ◇Lễ Kí 禮記: “Trợ tang tất chấp phất” 助喪必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây tam cố, dây để buộc quan tài.
② Dây giong quan, vì thế nên đưa ma gọi là chấp phất 執紼.
② Dây giong quan, vì thế nên đưa ma gọi là chấp phất 執紼.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thừng to;
② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan: 執紼 Đi đưa ma.
② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan: 執紼 Đi đưa ma.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn — Sợi dây dòng áo quan — Dây đeo ấn. Như chữ Phất 紱.
Từ ghép 1