Có 1 kết quả:
đà
Âm Hán Việt: đà
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹它
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: VFJP (女火十心)
Unicode: U+7D3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹它
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: VFJP (女火十心)
Unicode: U+7D3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tao của dây tơ
2. viền
2. viền
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tao của dây tơ;
② Viền.
② Viền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một sợi. Tiếng dùng để đếm các sợi tơ. Chẳng hạn Tố ti ngũ đà ( năm sợi tơ trắng ).