Có 1 kết quả:

đãi
Âm Hán Việt: đãi
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: VFIR (女火戈口)
Unicode: U+7D3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: doi6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

đãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa dối. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương chí Âm Lăng, mê thất đạo, vấn nhất điền phủ, điền phủ đãi viết tả. Tả, nãi hãm đại trạch trung” 項王至陰陵, 迷失道, 問一田父, 田父紿曰左. 左, 乃陷大澤中 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương đến Âm Lăng thì lạc đường, hỏi một lão làm ruộng, lão này nói dối bảo "Phía trái". (Hạng Vương) chạy về phía trái, thành ra lọt vào giữa một khu đồng lầy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá — Giả vờ.