Có 1 kết quả:

chung niên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suốt năm, cả năm. ◇Cố Huống 顧況: “Hà địa tị xuân sầu, Chung niên ức cựu du” 何地避春愁, 終年憶舊遊 (Lạc Dương tảo xuân 洛陽早春).
2. Được hết tuổi thọ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang uyển khúc bả thoại lai thuyết Lôi Hoành thượng san nhập hỏa, Lôi Hoành thôi từ lão mẫu niên cao, bất năng tương tòng: Đãi tiểu đệ tống mẫu chung niên chi hậu, khước lai tương đầu” 宋江宛曲把話來說雷橫上山入伙, 雷橫推辭老母年高, 不能相從, 待小弟送母終年之後, 卻來相投 (Đệ ngũ thập nhất hồi).
3. Số tuổi của người đã qua đời. ◎Như: “đại bá tiền niên khứ thế, chung niên lục thập cửu tuế” 大伯前年去世, 終年六十九歲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết năm. Trong năm.

Một số bài thơ có sử dụng