Có 1 kết quả:

chung thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suốt đời, một đời.
2. Trải qua một đời. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Bố y khả chung thân, Sủng lộc khởi túc lại” 布衣可終身, 寵祿豈足賴 (Vịnh hoài 詠懷).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt đời, cũng như Chung kiếp.