Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chung thân
1
/1
終身
chung thân
Từ điển trích dẫn
1. Suốt đời, một đời.
2. Trải qua một đời. ◇Nguyễn Tịch
阮
籍
: “Bố y khả chung thân, Sủng lộc khởi túc lại”
布
衣
可
終
身
,
寵
祿
豈
足
賴
(Vịnh hoài
詠
懷
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suốt đời, cũng như Chung kiếp.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm tửu kỳ 12 - 飲酒其十二
(
Đào Tiềm
)
•
Bất quy - 不歸
(
Đỗ Phủ
)
•
Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng - 欲與元八卜鄰,先有是贈
(
Bạch Cư Dị
)
•
Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文
(
Lý Hoa
)
•
Huyên thảo - 萱草
(
Vương Thập Bằng
)
•
Long Môn các - 龍門閣
(
Đỗ Phủ
)
•
Minh Đạo gia huấn - 明道家訓
(
Trình Hạo
)
•
Tứ thập tự thọ - 四十自壽
(
Đường Dần
)
•
Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺
(
Phạm Duy Chất
)
•
Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀)
(
Thực Hiền
)
Bình luận
0