Có 1 kết quả:

tiết
Âm Hán Việt: tiết
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一フノ
Thương Hiệt: VFLWP (女火中田心)
Unicode: U+7D4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ, ㄧˋ
Âm Nôm: dây, giấy, tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sit3

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương, dây trói buộc. § Thông “tiết” 紲.
2. (Danh) “Luy tiết” 縲絏 dây màu đen để trói kẻ có tội thời xưa. Sau tỉ dụ xiềng xích, tù ngục. § Cũng viết là: 累紲, 縲紲, 纍紲.

Từ điển Thiều Chửu

① Cương ngựa, nguyên là chữ tiết 紲, có khi viết là 緤.
② Luy tiết 縲絏 dây trói kẻ có tội, xiềng xích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiết 紲.