Có 1 kết quả:

kết thật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cây kết thành trái hoặc hạt giống.
2. Vững chắc, kiên cố. ◇Lão Xá : “Phòng tử cái đắc bất thậm kết thật” (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Căn nhà nói chung không được vững chắc lắm.
3. Mạnh mẽ, cường kiện.
4. Khẳng định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ đơm trái.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0