Có 1 kết quả:

kết quả

1/1

kết quả

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Cây ra trái.
2. Sau cùng, kết cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ môn tự vi đô hữu liễu kết quả liễu, tương lai đô thị tố di nương đích” , (Đệ tứ thập lục hồi) Chúng mày tưởng rằng rốt cuộc sẽ tốt cả đấy, sẽ làm dì hai cả đấy.
3. Giết chết. ◇Thủy hử truyện : “Nhược hoàn bất khẳng thì, hà bất kết quả liễu na tư?” , (Đệ lục hồi) Nếu chúng chống cự, sao không cho chúng nó (một nhát dao) rồi đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo thành trái, đơm trái ( nói về cây cối ) — Sự việc sau cùng, tạo thành bởi những sự việc trước đó.

Bình luận 0