Có 1 kết quả:
căng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp
2. vội, kíp, gấp
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “căng” 緪.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ căng 緪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn. Cũng viết 緪 — Một âm khác là Cắng.