Có 1 kết quả:

thao
Âm Hán Việt: thao
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OLOF (人中人火)
Unicode: U+7D5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄉㄧˊ, tāo ㄊㄠ
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジョウ (jō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さなだ (sanada)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou1, tou3

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thao

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây bằng sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây đánh bằng tơ, dải tơ. ◇Tây du kí 西: “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿, (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.
2. (Danh) “Thao trùng” sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dây đánh bằng tơ.
② Thao trùng giun, sán. Một thứ sâu dài mà giẹp sống nhờ ở trong thân thể giống động vật. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: Bệnh sán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đai áo bện bằng tơ. Ta có người đọc Điều.

Từ ghép 1