Có 1 kết quả:
huyến
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹旬
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: VFPA (女火心日)
Unicode: U+7D62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuàn ㄒㄩㄢˋ, xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: huyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun3, seon1
Âm Nôm: huyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun3, seon1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
trang sức sặc sỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn sức, trang sức sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sặc sỡ. 【絢爛】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa có vân nhiều màu — Nhiều màu đẹp mắt.