Có 3 kết quả:
bình • băng • phanh
Âm Hán Việt: bình, băng, phanh
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹并
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: VFTT (女火廿廿)
Unicode: U+7D63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹并
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: VFTT (女火廿廿)
Unicode: U+7D63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēng ㄅㄥ, bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かすり (kasuri)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bang1, bing1
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かすり (kasuri)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bang1, bing1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 18
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỗn tạp — Một âm khác là Phanh.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xà cạp, dải buộc che chân dưới đầu gối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tựu hào tiệm biên thoát liễu hài miệt, giải hạ thối băng hộ tất, trảo trát khởi y phục, tòng giá thành hào lí tẩu quá đối ngạn” 武松就濠塹邊脫了鞋襪, 解下腿絣護膝, 抓紮起衣服, 從這城濠裡走過對岸 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng bèn ở bên đường hào cởi giày vớ, tháo dải buộc chân che đầu gối, xắn quần áo, theo hào thành lội chân sang bờ bên kia.
2. (Động) Đan, bện. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ” 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tương băng vạn tự” 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng” 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.
2. (Động) Đan, bện. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ” 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tương băng vạn tự” 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng” 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây — Nối sợi dây đứt. Nối lại. Tiếp nối — Một âm là Bình. Xem Bình.