Có 1 kết quả:

nhung
Âm Hán Việt: nhung
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一ノフノ丶
Thương Hiệt: VFIJ (女火戈十)
Unicode: U+7D68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nôm: nhung
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nhung

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhung, bằng lông thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải mịn.
2. (Danh) Đồ dệt bằng lông thú. ◎Như: “ti nhung y” áo nhung.
3. (Danh) Sợi tơ. ◎Như: “nhung tuyến” sợi tơ bông. ◇Dương Cơ : “Tiếu tước tàn nhung thóa bích song” (Mĩ nhân thích tú ) Cười nhấm sợ chỉ thừa phun qua song cửa biếc

Từ điển Thiều Chửu

① Nhung, một thứ dệt bằng lông giống thú vừa dày vừa ấm gọi là nhung.
② Sợi tơ bông gọi là nhung tuyến .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: Sợi tơ bông;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt): Thảm nhung; Áo nhung; Nhung kẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ vải mịn mặt — Thứ vải quý, mặt có một lớp long thật mịn. Ta cũng gọi là Nhung — Chỉ chung các loại len, dạ ( nỉ ).

Từ ghép 1